SIKA CATALOG. TIENG VIET.pdf - Google Drive

4 downloads 113 Views 987KB Size Report
Add: 55B7 Cay Keo Str -Tam Phu Ward -Thu Duc Dist-HCMC. Tel: 08.22644944 Fax: 08.6255 6619. Email: [email protected] ;
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHÊ HỢP VIỆT (HOP VIET TECH CO., LTD) Add: 55B7 Cay Keo Str -Tam Phu Ward -Thu Duc Dist-HCMC. Tel: 08.22644944 Fax: 08.6255 6619 Email: [email protected] ; Website: www.hopviet.com.vn

SẢN PHẨM SIKA THIẾT BỊ ĐO VÀ HIỆU CHUẨN SIKA

“Sika có hơn 100 năm kinh nghiệm chuyên sản Thiết bị đo và thiết bị hiệu chuẩn với chất lƣợng cao. Và nhà máy duy nhất tại Đức với hơn 340 nhân viên. Hàng triệu Sản phẩm Sika đã đƣợc dùng trên toàn cầu cho các lĩnh vực Công Nghiệp (Thực Phẩm, Thức Uống, Dƣợc, Hóa Chất,…), Đóng Tàu, Nhà máy Điện, Cấp Nƣớc-Xử Lý Nƣớc,…”

THIẾT BỊ ĐO DẠNG CƠ

Nhiệt kế dạng thanh Kích thước vỏ: 200 x 36 mm, 150 x 36 mm v à 110 x 30 mm Dạng t hẳng, Góc 90° và gó c135°. Nhiều dãi đo khác nhau từ: -60...40 °C to 0...600 °C

Đồng hồ áp Nhiệt kế dạng tròn Dạng khí ga hoặc thanh lưỡng kim Kích thước mặt đồng hồ: 63 to 160 mm. Thang đo khác nhau: -40...40 °C to 50...650 °C

Dùng đo áp suất cho chất lỏng hoặc khí. Kích thước vỏ: 63 to 250 mm D ã i đ o : 0…2.5mbar đến 0…4,000bar Các phụ kiện kèm theo: Syphon, Van chặn .

Có tùy chọn tiếp điểm công tắc.

Cảm biến nhiệt độ Nhiệt độ: lên đến 800oC Kết nối: Ren hoặc BíchĐường kính đầu dò: 6,8,10,11, 14, 18, 24mm

Cảm biến khối lƣợng/Lực load cells Cảm biến lực theo chuẩn ISO 376 , và cảm biến khối lượng theo chuẩn OIML-R60: dãi đo: 1...50 kg và 350 kg...7.5 t

Bộ chuyển đổi tín hiệu-khuếch đại và phần mềm Màn hình hiển thị cầm tay. Hệ thống hiệu chuẩn lực, không dây.

THIẾT BỊ ĐO LƢU LƢỢNG, MỨC, ÁP

Công tắc lƣu lƣợng  Loại lắp thẳng theo ống: DN 8…DN 50, loại chèn  DN 200 

Cảm biến lƣu lƣợng

Cảm biến lƣu lƣợng điện từ

Dạng chèn vào ống DN 15…DN150 Không có bộ phận chuyển động

Dùng cho nước và các chất dẫn điện Kích thước: DN15…DN200 

Dễ cài đặt và nhỏ gọn

Nhiệt độ lưu chất lên đến 90 °C 



Cảm biến lƣu lƣợng dạng xoáy Cảm biến Piezo ceramic Dãi đo: 2…150 l/min Kích thước: DN 15 and DN 25

Cảm biến lƣu lƣợng dạng tuabin Dùng cho nước và các chất lỏng độ nhớt thấp. Vật liệu Palstic, Đồng, Inox, Size: DN 10…DN 300

Cảm biến lƣu lƣợng thể tích/dịch chuyển dƣơng Dùng cho dầu và các chất lỏng có độ nhớt cao. Độ chính xác cao từ 0.008 l/min Vật liệu Gang/Inox/Nhôm

Cảm biến lƣu lƣợng dạng bánh xe Oval Cảm biến lưu lượng thể tích/dịch chuyển dương. Bền và chính xác cao.

Bộ hiển thị và chuyển đổi tín hiệu lƣu lƣợng

Lƣu lƣợng kế kiểu con quay

Hiển thị giá trị tức thời và giá trị tổng.

Dùng cho chất lỏng và khí

Hiển thị tại chỗ hoặc hiển thị từ xa.

Dãi đo 1.5…60,000 l/h và 0.01…2,274 m3/h (STP)

Kích thước: DN 10...DN 65

Tùy chọn: vật liệu khác nhau và công tắc

Công tắc mức Bộ điều chỉnh lƣu lƣợng Nhiệt độ lưu chất lên đến 200 °C Điều chỉnh lưu lượng ổn định tại nơi áp suất hay thay đổi Không dùng nguồn bên ngoài. Size: DN 15 and DN 20

Đồng hồ đo áp suất điện tử Dãi đo: -1 - 2,500 bar Độ chính xác: 0.5 - 0.01%

THIẾT BỊ ĐO VÀ HIỆU CHUẨN

Hiệu chuẩn nhiệt TP Basic (Hiệu chuẩn/kiểm tra nhiệt kế, cảm biến nhiệt độ)

Hiệu chuẩn nhiệt Dòng cao cấp TP Premium

TP Premium Công tắc,mium cảm biến áp

mperature calibrator

Dãi đo: 0-600 Bar Độ chính xác cao và nhiều tính năng

d TP Solid ure calibrator c emperature





Hiệu chuẩn buồng khô 



Dãi đo: -35…1,300 °C  Độ chính xác cao và nhiều tính năng 

Hiệu chuẩn buồng khô

Hiệu chuẩn dạng buồng khô  Dãi nhiệt độ: -55…850 °C.   Dòng giá kinh tế và ổn định.                         Bộ hiển thị nhiệt độ, áp suất         





Thiết bị đo cầm tay: T, Áp, độ ẩm

Hiệu chuẩn áp suất

(Dùng để hiệu chuẩn/kiểm tra cho đồng hồ Áp, cảm biến Áp): -0.95 – 1400 Bar